nuôi dưỡng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nuôi dưỡng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nuôi dưỡng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nuôi dưỡng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nuôi dưỡng:
Trong tiếng Nhật nuôi dưỡng có nghĩa là : 育てる . Cách đọc : そだてる. Romaji : sodateru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は三人の子を育てました。
Kanojo ha san nin no ko wo sodate mashi ta.
Cô ấy đã nuôi dưỡng 3 đứa trẻ
父は一人で私を育っていました。
Chichi ha hirori de watashi wo sodatte imashi ta.
Bố đã một mình nuôi dưỡng tôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đổ:
Trong tiếng Nhật đổ có nghĩa là : 倒れる . Cách đọc : たおれる. Romaji : taoreru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
強風で木が倒れた。
Kyoufuu de ki ga taoreta.
Cây đổ vì gió to
あの建物は昨日倒れた。
Ano tatemono ha kinou taore ta.
Toà nhà đó hôm qua đã sụp đổ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nuôi dưỡng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nuôi dưỡng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook