từ điển việt nhật

bài văn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài vănbài văn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài văn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bài văn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài văn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bài văn:

Trong tiếng Nhật bài văn có nghĩa là : 作文 . Cách đọc : さくぶん. Romaji : sakubun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本語で作文を書きました。
Nihongo de sakubun o kaki mashi ta.
Tôi đã viết văn bằng tiếng Nhật

作文を書くのは苦手です。
sakubun wo kaku no ha nigate desu
Tôi viết văn kém.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kêu:

Trong tiếng Nhật kêu có nghĩa là : 鳴る . Cách đọc : なる. Romaji : naru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝、5時に電話が鳴った。
Kesa, 5 ji ni denwa ga natta.
Sáng nay, điện thoại đã reo vào lúc 5h

毎朝、目覚まし時計が大きく鳴る。
maiasa
mezamashi tokei ga okiku naru
Mỗi sáng, đồng hồ báo thức đều kêu to.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nghiêm túc tiếng Nhật là gì?

đăng kí tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bài văn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài văn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook