bo-to là gì? Nghĩa của từ ボート ボート trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bo-to là gì? Nghĩa của từ ボート ボート trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ボート
Cách đọc : ボート. Romaji : bo-to
Ý nghĩa tiếng việ t : thuyền
Ý nghĩa tiếng Anh : light boat, small craft
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
池でボートに乗りました。
Ike de boto ni nori mashi ta.
Tôi đã nhảy lên chiếc thuyền trong ao
今ボートに乗りたいなあ。
ima boto ni nori tai naa
Bây giờ tôi muốn đi thuyền quá.
Xem thêm :
Từ vựng : 燃える
Cách đọc : もえる. Romaji : moeru
Ý nghĩa tiếng việ t : cháy
Ý nghĩa tiếng Anh : burn, catch on fire
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
山が燃えています。
Yama ga moe te i masu.
Núi đang cháy
火が燃えています。
hi ga moe te imasu
Lửa đang bốc cháy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bo-to là gì? Nghĩa của từ ボート ボート trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook