từ điển nhật việt

shatta- là gì? Nghĩa của từ シャッター しゃった- trong tiếng Nhậtshatta- là gì? Nghĩa của từ シャッター  しゃった- trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shatta- là gì? Nghĩa của từ シャッター しゃった- trong tiếng Nhật.

Từ vựng : シャッター

Cách đọc : しゃった-. Romaji : shatta-

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa chớp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

丸いボタンを押すとシャッターが閉まります。
marui botan wo osu to shatta- ga shimari masu
khi ấn cái nút tròn thì cửa chớp sẽ đóng lại

シャッターがあけています。
shatta ga ake te i masu
Cửa chớp đang mở.

Xem thêm :
Từ vựng : 名物

Cách đọc : めいぶつ. Romaji : meibutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : đặc sản

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この町の名物はぶどうです。
kono machi no meibutsu ha budou desu
nho là đặc sản của thành phố này

この地方の名物は何ですか。
kono chihou no meibutsu ha nan desu ka
Đặc sản địa phương này là gì?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tac-gia-nha-van là gì?

toi-ac-toi-loi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shatta- là gì? Nghĩa của từ シャッター しゃった- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook