từ điển nhật việt

eru là gì? Nghĩa của từ 得る える trong tiếng Nhậteru là gì? Nghĩa của từ 得る  える trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu eru là gì? Nghĩa của từ 得る える trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 得る

Cách đọc : える. Romaji : eru

Ý nghĩa tiếng việ t : giành được, nhận được

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大金を得ましたよ。
kare ha taikin wo e mashi ta yo
Anh ấy đã nhận được số tiền lớn

いい結果を得ました。
ii kekka wo e mashi ta
Tôi đã đạt được kết quả tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 内

Cách đọc : うち. Romaji : uchi

Ý nghĩa tiếng việ t : bên trong

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

心の内をお話しください。
kokoro no uchi wo ohanashi kudasai
Hãy nói cho tôi biết những gì trong tim anh

内の状況は何も知らない。
nai no joukyou ha nani mo shira nai
Tình hình bên trong thì tôi không biết gì cả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

duy-tri là gì?

chi-phi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : eru là gì? Nghĩa của từ 得る える trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook