từ điển nhật việt

bimyou là gì? Nghĩa của từ 微妙 びみょう trong tiếng Nhậtbimyou là gì? Nghĩa của từ 微妙  びみょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bimyou là gì? Nghĩa của từ 微妙 びみょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 微妙

Cách đọc : びみょう. Romaji : bimyou

Ý nghĩa tiếng việ t : tinh tế, nhạy cảm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は会社で微妙な立場にあります。
Kare ha kaisha de bimyou na tachiba ni ari masu.

anh ấy có một chỗ đứng nhạy cảm trong công ty

私は微妙な人です。
watashi ha bimyou na hito desu
Tôi là người tinh tế.

Xem thêm :
Từ vựng : 結ぶ

Cách đọc : むすぶ. Romaji : musubu

Ý nghĩa tiếng việ t : kết, ký kết

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は髪にリボンを結んだね。
Kanojo ha kami ni ribon wo musun da ne.
Cô ấy đã đeo ruy băng vào tóc

靴紐を結んだ。
kutsu himo wo musun da
Tôi đã buộc dây giày.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngon-tay-ut là gì?

Lap-lanh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bimyou là gì? Nghĩa của từ 微妙 びみょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook