Nao là gì? Nghĩa của từ なお なお trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Nao là gì? Nghĩa của từ なお なお trong tiếng Nhật.
Từ vựng : なお
Cách đọc : なお. Romaji : Nao
Ý nghĩa tiếng việ t : Ngoài ra
Ý nghĩa tiếng Anh : still, in addition
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
なお、雨の場合は中止です。
Nao, ame no baai ha chuushi desu.
Ngoài ra (bổ xung thông tin), nếu mưa thì huỷ bỏ
彼はハンサムです。なお、お金持ちだ。
Kare wa hansamudesu. Nao, okanemochi da.
Anh ấy đẹp trai. Hơn nữa còn là người giàu có.
Xem thêm :
Từ vựng : 計算
Cách đọc : けいさん. Romaji : keisan
Ý nghĩa tiếng việ t : tính toán
Ý nghĩa tiếng Anh : calculation
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
合計金額を計算してください。
Goukei kingaku wo keisan shi te kudasai.
Hãy tính số tiền tổng hợp cho tôi
一日の標準のカロリーを計算してください。
Tsuitachi no hyoujun no karori- wo keisan shite kudasai.
Hãy tính toán lượng calo tiêu chuẩn trong 1 ngày.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : Nao là gì? Nghĩa của từ なお なお trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook