từ điển việt nhật

biểu lộ cảm xúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu lộ cảm xúcbiểu lộ cảm xúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu lộ cảm xúc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biểu lộ cảm xúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu lộ cảm xúc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu lộ cảm xúc:

Trong tiếng Nhật biểu lộ cảm xúc có nghĩa là : 表情 . Cách đọc : ひょうじょう. Romaji : hyoujou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はとても表情が豊かですね。
Kare ha totemo hyoujou ga yutaka desu ne.

Anh ấy biểu lộ cảm xúc rất tốt

あの人の表情で気持ちを推測する。
ano hito no hyoujou de kimochi wo suisoku suru
Tôi đoán tâm trạng dựa trên biểu tình của hắn ta.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cứ địa, nền móng:

Trong tiếng Nhật cứ địa, nền móng có nghĩa là : 基地 . Cách đọc : きち. Romaji : kichi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは昔、軍事基地でした。
Koko ha mukashi, gunji kichi deshi ta.

Ở đây ngày trước là cứ địa của quân đội

そこは秘密な基地ですよ。
soko ha himitsu na kichi desu yo
Chỗ kia là cứ địa bí mất đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đỗ xe tiếng Nhật là gì?

tình hình kinh tế tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : biểu lộ cảm xúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu lộ cảm xúc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook