hạnh phúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạnh phúc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hạnh phúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạnh phúc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hạnh phúc:
Trong tiếng Nhật hạnh phúc có nghĩa là : 喜び . Cách đọc : よろこび. Romaji : yorokobi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人々は喜びに沸いた。
Hitobito ha yorokobi ni wai ta.
Mọi người đều reo lên hạnh phúc
彼女は何か喜びがありそうです。
kanojo ha nan ka yorokobi ga ari sou desu
Cô ấy hình như có điều gì vui.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dầu lửa:
Trong tiếng Nhật dầu lửa có nghĩa là : 石油 . Cách đọc : せきゆ. Romaji : sekiyu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本は石油のほとんどを輸入しています。
Nihon ha sekiyu no hotondo wo yunyuu shi te i masu.
Nhật bản đang nhập khẩu hầu hết dầu mỏ
アラビアは石油がたくさんあります。
arabia ha sekiyu ga takusan ari masu
Ả rập có nhiều dầu mỏ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hạnh phúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạnh phúc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook