baiten là gì? Nghĩa của từ 売店 ばいてん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu baiten là gì? Nghĩa của từ 売店 ばいてん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 売店
Cách đọc : ばいてん. Romaji : baiten
Ý nghĩa tiếng việ t : cửa hàng
Ý nghĩa tiếng Anh : booth, shop
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
駅の売店で雑誌を買った。
Eki no baiten de zasshi o katta.
Tôi đã mua tạp chí tại của hàng ở Ga
売店で商品を買います。
baiten de shouhin wo kai masu
Tôi sẽ mua đồ ở cửa hàng.
Xem thêm :
Từ vựng : パチンコ
Cách đọc : パチンコ. Romaji : pachiko
Ý nghĩa tiếng việ t : trò chơi xèng của Nhật
Ý nghĩa tiếng Anh : pachinko (Japanese pinball)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は毎日パチンコをしています。
Kare ha mainichi pachinko o shi te i masu.
Anh ấy chơi pachinko mỗi ngày
パチンコは面白いです。
pachinko ha omoshiroi desu
Trò chơi Pachinko thì thú vị.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : baiten là gì? Nghĩa của từ 売店 ばいてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook