baiorin là gì? Nghĩa của từ バイオリン バイオリン trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu baiorin là gì? Nghĩa của từ バイオリン バイオリン trong tiếng Nhật.
Từ vựng : バイオリン
Cách đọc : バイオリン. Romaji : baiorin
Ý nghĩa tiếng việ t : đàn vi ô lông
Ý nghĩa tiếng Anh : violin
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
娘は今、バイオリンを練習しています。
Musume ha ima, baiorin o renshuu shi te i masu.
Em gái tôi giờ đang luyện violon
バイオリンが弾けますか。
baiorin ga hike masu ka
Cậu có thể chơi violon được không?
Xem thêm :
Từ vựng : バッグ
Cách đọc : バッグ. Romaji : baggu
Ý nghĩa tiếng việ t : túi xách
Ý nghĩa tiếng Anh : bag
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は黒いバッグを持っています。
Watashi ha kuroi baggu o motte i masu.
Tôi đang cầm túi xách màu đen
新しいバッグがほしいなあ。
atarashii baggu ga hoshii naa
Tôi muốn một cái cặp mới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : baiorin là gì? Nghĩa của từ バイオリン バイオリン trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook