kippu là gì? Nghĩa của từ 切符 きっぷ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kippu là gì? Nghĩa của từ 切符 きっぷ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 切符
Cách đọc : きっぷ. Romaji : kippu
Ý nghĩa tiếng việ t : vé
Ý nghĩa tiếng Anh : ticket
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
東京までの切符を買った。
Toukyou made no kippu o katta.
Tôi đã mua vé tới Tokyo
その電車の切符は売り切れました。
sono densha no kippu ha urikire mashi ta
Vé của chuyến tàu đó đã hết rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : ゴム
Cách đọc : ゴム. Romaji : gomu
Ý nghĩa tiếng việ t : cục tẩy,
Ý nghĩa tiếng Anh : elastic, rubber
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ゴムが伸びてしまった。
Gomu ga nobi te shimatta.
Cục tẩy bị giãn ra (doãi ra) mất rồi
ゴムをカットして、友達に投げるのは学生の一番好きなゲームです。
gomu wo katto shi te
tomodachi ni nageru no ha gakusei no ichiban suki na gemu desu
Trò cắt tẩy rồi ném vào bạn bè là trò chơi thích nhất của học sinh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kippu là gì? Nghĩa của từ 切符 きっぷ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook