âm li tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm li
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu âm li tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm li.
Nghĩa tiếng Nhật của từ âm li:
Trong tiếng Nhật âm li có nghĩa là : ステレオ . Cách đọc : ステレオ. Romaji : sutereo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はステレオで音楽を聞いた。
Kare ha sutereo de ongaku o kii ta.
Anh ấy nghe nhạc qua âm li
新しいステレオがほしい。
atarashii sutereo ga hoshii
Tôi muốn âm li mới.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gặp lại:
Trong tiếng Nhật gặp lại có nghĩa là : 再会 . Cách đọc : さいかい. Romaji : saikai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼らは互いに再会を喜んだの。
Karera ha tagaini saikai o yorokon da no.
Bọn họ đang trông chờ ngày gặp lại nhau (lấy đó làm niềm vui)
また再会ですね。
mata saikai desu ne
Chúng ta lại gặp rồi nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : âm li tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm li. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook