trợ thủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trợ thủ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trợ thủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trợ thủ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trợ thủ:
Trong tiếng Nhật trợ thủ có nghĩa là : 助手 . Cách đọc : じょしゅ. Romaji : joshu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
資料は助手に預けておいてください。
shiryou ha joshu ni azuke te oi te kudasai
hãy giao chỗ tài liệu này cho trợ thủ của anh
山田さんは社長の有能な助手です。
yamada san ha shachou no yuunou na joshu desu
Anh Yamada là trợ thủ đắc lực của giám đốc.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy điền kinh:
Trong tiếng Nhật chạy điền kinh có nghĩa là : マラソン . Cách đọc : まらそん. Romaji : marason
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はマラソンに出場したよ。
kare ha marason ni shutsujou shi ta yo
anh ấy đã tham gia cuộc thi maraton
マラソン大会で金メダルを取れた。
marason taikai de kinmedaru wo tore ta
Tôi đã đoạt được huy chương vàng trong thế vận hội điền kinh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : trợ thủ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trợ thủ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook