bảng thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảng thông báo
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bảng thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảng thông báo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bảng thông báo:
Trong tiếng Nhật bảng thông báo có nghĩa là : 掲示板 . Cách đọc : けいじばん. Romaji : keijiban
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
掲示板のお知らせを見ましたか。
Keijiban no oshirase o mi mashi ta ka.
Anh có thấy thông báo trên bảng thông báo không?
掲示板で書いた情報を読みますか。
keijiban de kai ta jouhou wo yomi masu ka
Cậu đã đọc thông tin viết ở bảng thông báo kia chưa?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng băng:
Trong tiếng Nhật đóng băng có nghĩa là : 凍る . Cách đọc : こおる. Romaji : kooru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
寒い朝は道路が凍ります。
Samui asa ha douro ga koori masu.
Vào buổi sáng lạnh, đường đã đóng băng
冬で湖は凍ります。
fuyu de mizuumi ha kohri masu
Vào mùa đông thì hồ đóng băng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bảng thông báo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảng thông báo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook