từ điển nhật việt

akushu là gì? Nghĩa của từ 握手 あくしゅ trong tiếng Nhậtakushu là gì? Nghĩa của từ 握手 あくしゅ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu akushu là gì? Nghĩa của từ 握手 あくしゅ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 握手

Cách đọc : あくしゅ. Romaji : akushu

Ý nghĩa tiếng việ t : bắt tay

Ý nghĩa tiếng Anh : handshake

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは握手をした。
Karera ha akushu o shi ta.
Bọn họ đã bắt tay nhau

私は相手と握手をした。
watakushi ha aite to akushu wo shi ta
Tôi đã bắt tay với đối tác.

Xem thêm :
Từ vựng : そろそろ

Cách đọc : そろそろ. Romaji : sorosoro

Ý nghĩa tiếng việ t : đã tới lúc

Ý nghĩa tiếng Anh : soon, it’s about time

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ではそろそろ失礼します。
Deha sorosoro shitsurei shi masu.
Vậy là đã tới lúc tôi phải xin phép (đi về)

そろそろ帰ります。
sorosoro kaeri masu
Đã tới lúc về rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

budou là gì?

mayou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : akushu là gì? Nghĩa của từ 握手 あくしゅ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook