từ điển nhật việt

budou là gì? Nghĩa của từ ぶどう ぶどう trong tiếng Nhậtbudou là gì? Nghĩa của từ ぶどう  ぶどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu budou là gì? Nghĩa của từ ぶどう ぶどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ぶどう

Cách đọc : ぶどう. Romaji : budou

Ý nghĩa tiếng việ t : nho

Ý nghĩa tiếng Anh : grapes

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このぶどうは酸っぱいです。
Kono budou ha suppai desu.
Nho này chua

アメリカのぶどうは甘さで有名だ。
amerika no budou ha amasa de yuumei da
Nho Mỹ nổi tiếng bởi độ ngọt.

Xem thêm :
Từ vựng : 迷う

Cách đọc : まよう. Romaji : mayou

Ý nghĩa tiếng việ t : lạc đường

Ý nghĩa tiếng Anh : get lost

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

道に迷いました。
Michi ni mayoi mashi ta.
Tôi đã bị lạc đường

初めて北海道に行くとき、迷ってしまった。
hajimete hokkaidou ni iku toki
mayotu te shimatu ta
Khi tôi tới Hokkaido lần đầu thì tôi đã đi lạc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kenbutsu là gì?

shiraseru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : budou là gì? Nghĩa của từ ぶどう ぶどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook