từ điển nhật việt

aisuru là gì? Nghĩa của từ 愛する あいする trong tiếng Nhậtaisuru là gì? Nghĩa của từ 愛する  あいする trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aisuru là gì? Nghĩa của từ 愛する あいする trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 愛する

Cách đọc : あいする. Romaji : aisuru

Ý nghĩa tiếng việ t : yêu

Ý nghĩa tiếng Anh : love, care for

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は家族を愛しています。
Watashi ha kazoku o aishi te i masu.
Tôi yêu gia đình tôi

彼女を愛している。
Kanojo wo aishite iru.
Tôi yêu cô ấy.

Xem thêm :
Từ vựng : あんまり

Cách đọc : あんまり. Romaji : anmari

Ý nghĩa tiếng việ t : không nhiều lắm

Ý nghĩa tiếng Anh : (not) that much, (not) so much

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これはあんまり好きじゃないな。
Kore ha anmari suki ja nai na.
Cái này tôi không thích lắm

雑誌をあんまり読みたくない。
Zasshi wo anmari yomitakunai.
Tôi không muốn đọc tạp chí cho lắm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ikinari là gì?

omote là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aisuru là gì? Nghĩa của từ 愛する あいする trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook