Meibo là gì? Nghĩa của từ 名簿 めいぼ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Meibo là gì? Nghĩa của từ 名簿 めいぼ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 名簿
Cách đọc : めいぼ. Romaji : Meibo
Ý nghĩa tiếng việ t : danh sách
Ý nghĩa tiếng Anh : name list
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これが参加者の名簿です。
Kore ga sanka sha no meibo desu.
Đây là danh sách những người tham dự
名簿を作って、私に提出しなさい。
meibo wo tsukutu te
watakushi ni teishutsu shi nasai
Hãy làm danh sách rồi nộp cho tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 通常
Cách đọc : つうじょう. Romaji : Tsujou
Ý nghĩa tiếng việ t : thông thường
Ý nghĩa tiếng Anh : common, usually, typically
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
通常は夜8時まで営業しています。
Tsuujou ha yoru 8 ji made eigyou shi te i masu.
Thông thường chúng tôi kinh doanh tới 8 giờ tôi
通常はこの時、彼は学校に行きますよ。
tsuujou ha kono toki
kare ha gakkou ni iki masu yo
Thông thường thì giờ này anh ấy sẽ đi tới trường đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : Meibo là gì? Nghĩa của từ 名簿 めいぼ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook