từ điển việt nhật

sự ma sát, sự cọ xát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ma sát, sự cọ xátsự ma sát, sự cọ xát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ma sát, sự cọ xát

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự ma sát, sự cọ xát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ma sát, sự cọ xát.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ma sát, sự cọ xát:

Trong tiếng Nhật sự ma sát, sự cọ xát có nghĩa là : 摩擦 . Cách đọc : まさつ. Romaji : masatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その二つの国に摩擦が生じたんだ。
sono futatsu no kuni ni masatsu ga shouji ta n da
giữa 2 quốc gia đó đã nảy sinh sự xô xát

手を摩擦と熱くなったよ。
te wo masatsu to atsuku natta yo
Hễ ma sát tay thì sẽ nóng lên đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ghế của khách:

Trong tiếng Nhật ghế của khách có nghĩa là : 客席 . Cách đọc : きゃくせき. Romaji : kyakuseki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは客席に座ったんだ。
watashi tachi ha kyakuseki ni suwatta n da
chúng tôi đã ngồi vào ghế của khách

客席に戻ってください。
kyakuseki ni modotte kudasai
Hãy quay về ghế của khách đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sức nặng tiếng Nhật là gì?

sự phát triển tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự ma sát, sự cọ xát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ma sát, sự cọ xát. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook