từ điển việt nhật

bị sốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị sốtbị sốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị sốt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bị sốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị sốt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bị sốt:

Trong tiếng Nhật bị sốt có nghĩa là : 熱 . Cách đọc : ねつ. Romaji : netsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

熱があるのでお医者さんに行った。
Netsu ga aru node wo isha san ni itta.
Vì bị sốt nên tôi đã đến bác sĩ

熱があって学校を休みました。
Netsu ga atte gakkou wo yasumimashita.
Tôi bị sốt nên đã nghỉ học.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trang :

Trong tiếng Nhật trang có nghĩa là : ページ . Cách đọc : ぺ-じ. Romaji : pe-ji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

教科書の36ページを開いてください。
Kyoukasho no 36 peji wo hirai te kudasai.
Hãy mở sách giáo khoa trang 36

51ページをめくってください。
51 pe-ji wo mekuttekudasai
Hãy giở đến trang số 51.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhảy múa tiếng Nhật là gì?

chiều dài tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bị sốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị sốt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook