từ điển việt nhật

đóng cửa, ngừng kinh doanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng cửa, ngừng kinh doanhđóng cửa, ngừng kinh doanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng cửa, ngừng kinh doanh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đóng cửa, ngừng kinh doanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng cửa, ngừng kinh doanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng cửa, ngừng kinh doanh:

Trong tiếng Nhật đóng cửa, ngừng kinh doanh có nghĩa là : 休業 . Cách đọc : きゅうぎょう. Romaji : kyuugyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は臨時に休業します。
ashita ha rinji ni kyuugyou shi masu
ngày mai cửa hàng tạm thời đóng cửa

今日わがレストランは休業しました。
kyou waga resutoran ha kyuugyou shi mashi ta
Hôm nay nhà hàng chúng tôi nghỉ kinh doanh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng lại:

Trong tiếng Nhật đứng lại có nghĩa là : 立ち止まる . Cách đọc : たちどまる. Romaji : tachidomaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人々は立ち止まって上を見上げたの。
hitobito ha tachidomatte kami wo miage ta no.
mọi người đã đứng lại và nhìn lên trên

誰かに呼びかけられて、立ち止まった。
tare ka ni yobikake rare te tachidomatta
Tôi bị ai đấy gọi lại nên đứng lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tên trộm tiếng Nhật là gì?

tiếp sau, tiếp theo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đóng cửa, ngừng kinh doanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng cửa, ngừng kinh doanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook