giấy tờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy tờ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giấy tờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy tờ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy tờ:
Trong tiếng Nhật giấy tờ có nghĩa là : 書類 . Cách đọc : しょるい. Romaji : Shorui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
書類を10枚コピー しました。
Shorui o 10 mai kopī shi mashi ta.
Tôi đã copy 10 bản giấy tờ
この書類を山田さんに渡してください。
Kono shorui wo Yamada san ni watashite kudasai.
Hãy đưa tài liệu này cho anh Yamada.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ năm tháng:
Trong tiếng Nhật năm tháng có nghĩa là : 年月 . Cách đọc : ねんげつ. Romaji : nengetsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのお寺は長い年月をかけて建てられた。
Sono otera ha nagai toshitsuki wo kake te tate rare ta.
Ngôi chùa đó được xây dựng qua thời gian dài
父の死後、長い年月が過ぎた。
Chichi no shigo, nagai nengetsu ga sugita.
Một khoảng thời gian dài đã trôi qua sau cái chết của bố.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : giấy tờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy tờ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook