từ điển việt nhật

khoảng cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khoảng cáchkhoảng cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khoảng cách

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khoảng cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khoảng cách.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khoảng cách:

Trong tiếng Nhật khoảng cách có nghĩa là : 間隔 . Cách đọc : かんかく. Romaji : kankaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車は5分間隔で来ますよ。
densha ha go fun kankaku de ki masu yo
tàu điện chỉ còn cách 5′ nữa là đến rồi đấy

ここから君のところの間隔が遠いです。
koko kara kimi no tokoro no kankaku ga tooi desu
Khoảng cách từ đây tới chỗ cậu thì xa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tóm lược:

Trong tiếng Nhật tóm lược có nghĩa là : 要旨 . Cách đọc : ようし. Romaji : youshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会議の要旨は次のとおりです。
kaigi no youshi ha tsugi no toori desu
tiếp theo đây sẽ là phần tóm lược của hội nghị

この問題に対する要旨を作ってください。
kono mondai ni taisuru youshi wo tsukutte kudasai
Hãy tóm tắt đối với vấn đề này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bánh gạo tiếng Nhật là gì?

kiểu đấu vật sumo của nhật tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khoảng cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khoảng cách. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook