từ điển việt nhật

(thời gian) trôi qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (thời gian) trôi qua(thời gian) trôi qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (thời gian) trôi qua

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu (thời gian) trôi qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (thời gian) trôi qua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ (thời gian) trôi qua:

Trong tiếng Nhật (thời gian) trôi qua có nghĩa là : 経つ . Cách đọc : たつ. Romaji : tatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あれから14年が経ちました。
Are kara 14 nen ga tachi mashi ta.
Từ đó 14 năm đã trôi qua

長い時間が経ちました。
Nagai jikan ga tachimashita.
Một thời gian dài đã trôi qua.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng sấm:

Trong tiếng Nhật tiếng sấm có nghĩa là : 雷 . Cách đọc : かみなり. Romaji : kaminari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雷が鳴っています。
Kaminari ga natte i masu.
Có tiếng sấm

雷がゴロゴロなっている。
Kaminari ga gorogoro natte iru.
Sấm ùng oàng vang lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trách nhiệm tiếng Nhật là gì?

mong ước tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : (thời gian) trôi qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (thời gian) trôi qua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook