từ điển việt nhật

hô hấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hô hấphô hấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hô hấp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hô hấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hô hấp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hô hấp:

Trong tiếng Nhật hô hấp có nghĩa là : 呼吸 . Cách đọc : こきゅう. Romaji : kokyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ゆっくり呼吸してください。
yukkuri kokyuu shi te kudasai
Hãy hít thở thật từ từ

深く呼吸してください。
fukaku kokyuu shi te kudasai
Hãy hô hấp sâu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch trình:

Trong tiếng Nhật lịch trình có nghĩa là : 日程 . Cách đọc : にってい. Romaji : nittei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試験の日程が発表されました。
shiken no nittei ga happyou sa re mashi ta
Lịch trình của kỳ thi đã được công bố

日程を変更した。
nittei wo henkou shi ta
Tôi đã thay đổi lịch trình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bạn bè tiếng Nhật là gì?

thích tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hô hấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hô hấp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook