phình lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phình lên
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phình lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phình lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phình lên:
Trong tiếng Nhật phình lên có nghĩa là : 膨らむ . Cách đọc : ふくらむ. Romaji : fukuramu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
桜のつぼみが膨らんだのね。
sakura no tsubomi ga fukuran da no ne
nụ của hoa anh đào đang to (phình) lên
餅が膨らんでいます。
mochi ga fukuran de i masu
Bánh gạo đang phình lên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nộp, đóng:
Trong tiếng Nhật nộp, đóng có nghĩa là : 納める . Cách đọc : おさめる. Romaji : osameru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
自動車税を納めたよ。
jidousha zei wo osame ta yo
tôi đã nộp thuế xe hơi rồi
罰金を納めたよ。
bakkin wo osame ta yo
Tôi đã nộp tiền phạt rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nơi sản xuất tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : phình lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phình lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook