kì hạn, thời hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kì hạn, thời hạn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kì hạn, thời hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kì hạn, thời hạn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kì hạn, thời hạn:
Trong tiếng Nhật kì hạn, thời hạn có nghĩa là : 期限 . Cách đọc : きげん. Romaji : kigen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
期限までに申し込みました。
kigen made ni moushikomi mashi ta
Tôi đã đăng ký trước hạn
今日は期限の最終の日ですよ。
kyou ha kigen no saishuu no hi desu yo
Hôm nay là ngày cuối cùng của kì hạn đấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh cáo:
Trong tiếng Nhật cảnh cáo có nghĩa là : 警告 . Cách đọc : けいこく. Romaji : keikoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車に駐車違反の警告を貼られました。
kuruma ni chuusha ihan no keikoku wo hara re mashi ta
Xe tôi bị dán cảnh báo vi phạm đỗ xe
僕はここは危ないと警告された。
boku ha koko ha abunai to keikoku sa re ta
Tôi được cảnh cáo là ở đây nguy hiểm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kì hạn, thời hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kì hạn, thời hạn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook