ô nhiễm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ô nhiễm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ô nhiễm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ô nhiễm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ô nhiễm:
Trong tiếng Nhật ô nhiễm có nghĩa là : 汚染 . Cách đọc : おせん. Romaji : osen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その川の水は汚染されています。
sono kawa no mizu ha osen sa re te i masu
Nước con sông đó đã bị làm ô nhiễm
この池は汚染されました。
kono ike ha osen sa re mashi ta
Cái ao này bị ô nhiễm rồi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn lại, xem lại:
Trong tiếng Nhật nhìn lại, xem lại có nghĩa là : 見直す . Cách đọc : みなおす. Romaji : minaosu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼のことを見直しました。
kare no koto wo minaoshi mashi ta
Tôi đã nhìn lại (thay đổi quan điểm) về anh ấy
ちょっと自分の作文を見直してください。
chotto jibun no sakubun wo minaoshi te kudasai
Hãy xem lại bài văn của bản thân một chút đi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
điềm đạm, bình tĩnh tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : ô nhiễm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ô nhiễm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook