từ điển việt nhật

quyết tâm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quyết tâmquyết tâm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quyết tâm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quyết tâm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quyết tâm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quyết tâm:

Trong tiếng Nhật quyết tâm có nghĩa là : 必死 . Cách đọc : ひsし. Romaji : hisshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

学生たちは授業についていくのに必死です。
Gakusei tachi ha jugyou ni tsui te iku no ni hisshi desu.
Học sinh đang quyết tâm để đi học

必死に勉強します。
hisshi ni benkyou shi masu
Tôi sẽ quyết tâm học hành.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thần kinh:

Trong tiếng Nhật thần kinh có nghĩa là : 神経 . Cách đọc : しんけい. Romaji : shinkei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は神経が細かいですね。
Kare ha shinkei ga komakai desu ne.
Anh ấy thần kinh hơi yếu nhỉ

神経が痛くてたまらない。
shinkei ga itaku te tamaranai
Tôi bị đau dây thần kinh không chịu được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ý nghĩa tiếng Nhật là gì?

kéo dài tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quyết tâm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quyết tâm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook