văn minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn minh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu văn minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn minh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ văn minh:
Trong tiếng Nhật văn minh có nghĩa là : 文明 . Cách đọc : ぶんめい. Romaji : bunmei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
多くの文明は川の近くで始まった。
Ooku no bunmei ha kawa no chikaku de hajimatta.
Rất nhiều nền văn minh khởi nguồn từ gần những con sông
古代の文明は中国から始まった説があります。
kodai no bummei ha chuugoku kara hajimatta setsu ga ari masu
Có thuyết văn minh cổ đại bắt đầu từ Trung Quốc.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ được ưa chuộng:
Trong tiếng Nhật được ưa chuộng có nghĩa là : 流行. Cách đọc : はやり. Romaji : hayari
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この服は今の流行です。
Kono fuku ha ima no ryuukou desu.
Quần áo này hiện nay được ưu chuộng
この色ははやっていますよ。
kono iro ha hayatte i masu yo
Màu này đang được ưa chuộng đó.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : văn minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn minh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook