từ điển việt nhật

tương hỗ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tương hỗtương hỗ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tương hỗ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tương hỗ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tương hỗ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tương hỗ:

Trong tiếng Nhật tương hỗ có nghĩa là : 相互 . Cách đọc : そうご. Romaji : sougo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チームの中では相互の信頼が大切です。
Chi-mu no naka de ha sougo no shinrai ga taisetsu desu.

Sự tin tưởng lẫn nhau trong đội là rất quan trọng

今では、相互応援のは大切です。
ima de ha sougo ouen no ha taisetsu desu
Bây giờ thì ủng hộ lẫn nhau là điều quan trọng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả, yêu cầu:

Trong tiếng Nhật nhờ vả, yêu cầu có nghĩa là : 依頼 . Cách đọc : いらい. Romaji : irai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼に協力を依頼しました。
Kare ni kyouryoku wo irai shi mashi ta.

Tôi đã nhờ anh ấy giúp đỡ

親にこのことを依頼しました。
oya ni kono koto wo irai shi mashi ta
Tôi đã nhờ vả bố mẹ việc này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khác biệt, phân biệt tiếng Nhật là gì?

thiết bị tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tương hỗ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tương hỗ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook