từ điển việt nhật

mùa đông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mùa đôngmùa đông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mùa đông

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mùa đông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mùa đông.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mùa đông:

Trong tiếng Nhật mùa đông có nghĩa là : 冬 . Cách đọc : ふゆ. Romaji : fuyu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カナダの冬はとても寒いです。
Kanda no fuyu ha totemo samui desu.
Mùa đông ở Canada rất lạnh

アフリカの国はふゆがない国々だ。
Afurika no kuni ha fuyu ga nai kuniguni da.
Các nước châu Phi là những nước không có mùa đông.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tuổi:

Trong tiếng Nhật tuổi có nghĩa là : 年 . Cách đọc : とし. Romaji : toshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい年が始まりました。
Atarashi toshi ga hajimarimashita.
Một năm mới đã bắt đầu

年が高い人が無理に働いてはいけません。
Toshi ga takai hito ga muri ni hataraiteha ikemasen.
Người cao tuổi không được làm việc quá sức.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nặng tiếng Nhật là gì?

ngực tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mùa đông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mùa đông. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook