juuryou là gì? Nghĩa của từ 重量 じゅうりょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu juuryou là gì? Nghĩa của từ 重量 じゅうりょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 重量
Cách đọc : じゅうりょう. Romaji : juuryou
Ý nghĩa tiếng việ t : trọng lượng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この荷物はかなりの重量ですね。
kono nimotsu ha kanari no juuryou desu ne
chỗ hành lí khá nặng nhỉ
この箱の重量はちょっと標準オーバーですね。
kono hako no juuryou ha chotto hyoujun o-ba- desu ne
Trọng lượng của cái hộp này hơi vượt quá tiêu chuẩn nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 道徳
Cách đọc : どうとく. Romaji : doutoku
Ý nghĩa tiếng việ t : đạo đức
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供には道徳をきちんと教えていきたいと思います。
kodomo ni ha doutoku wo kichinto oshie te iki tai to omoi masu
tôi nghĩ bọn trẻ cần được dạy dỗ thật tử tế về đạo đức
彼女から道徳を教えてもらった。
kanojo kara doutoku wo oshie te moratta
Tôi đã được cô ấy dạy đạo đức.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : juuryou là gì? Nghĩa của từ 重量 じゅうりょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook