shiawase là gì? Nghĩa của từ 幸せ しあわせ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiawase là gì? Nghĩa của từ 幸せ しあわせ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 幸せ
Cách đọc : しあわせ. Romaji : shiawase
Ý nghĩa tiếng việ t : hạnh phúc
Ý nghĩa tiếng Anh : happiness, satisfied (colloquial)
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
良い友達がいて私は幸せだ。
Yoi tomodachi ga ite watashi ha shiawase da.
Tôi rất hạnh phúc vì có bạn bè tốt.
子供はうれしいときを見ると私は幸せになった。
kodomo ha ureshii toki wo miru to watakushi ha shiawase ni natta
Hễ nhìn thấy con vui vẻ là tôi lại trở nên hạnh phúc.
Xem thêm :
Từ vựng : 安心
Cách đọc : あんしん. Romaji : anshin
Ý nghĩa tiếng việ t : an tâm
Ý nghĩa tiếng Anh : peace of mind, relief
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
それを聞いて安心しました。
Sore o kii te anshin shi mashita.
Tôi đã an tâm sau khi nghe điều đó
この機械はとても安全なので安心してください。
kono kikai ha totemo anzen na node anshin shite kudasai
Cái máy này rất an toàn nên cậu cứ yên tâm đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shiawase là gì? Nghĩa của từ 幸せ しあわせ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook