odayaka là gì? Nghĩa của từ 穏やか おだやか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu odayaka là gì? Nghĩa của từ 穏やか おだやか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 穏やか
Cách đọc : おだやか. Romaji : odayaka
Ý nghĩa tiếng việ t : yên bình
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼らは穏やかな暮らしをしているの。
karera ha odayaka na kurashi wo shi te iru no
họ đang sống một cuộc sống yên bình
おだやかに春が来る。
odayaka ni haru ga kuru
Mùa xuân tới bình yên.
Xem thêm :
Từ vựng : 悲しみ
Cách đọc : かなしみ. Romaji : kanashimi
Ý nghĩa tiếng việ t : nỗi buồn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
突然の悲しみが一家を襲いました。
totsuzen no kanashimi ga ikka wo osoi mashi ta
một nỗi buồn bất ngờ tấn công cả gia đình
悲しみにも喜びにも誰でもすごさなきゃならない。
kanashimi ni mo yorokobi ni mo dare demo sugosa nakya nara nai
Anh cũng phải trải qua cả niềm vui và nỗi buồn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : odayaka là gì? Nghĩa của từ 穏やか おだやか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook