từ điển nhật việt

udon là gì? Nghĩa của từ うどん うどん trong tiếng Nhậtudon là gì? Nghĩa của từ うどん  うどん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu udon là gì? Nghĩa của từ うどん うどん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : うどん

Cách đọc : うどん. Romaji : udon

Ý nghĩa tiếng việ t : món mì ư đông

Ý nghĩa tiếng Anh : Japanese wheat noodles

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はお昼にうどんを食べました。
Watashi ha ohiru ni udon o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn mỳ udon vào bữa trưa

うどん屋に食べに行ったらどう?
udon ya ni tabe ni itu tara dou
Đi ăn mì Udon thì sao?

Xem thêm :
Từ vựng : 仮名

Cách đọc : かな. Romaji : kana

Ý nghĩa tiếng việ t : chữ cái tiếng nhật,chữ cứng

Ý nghĩa tiếng Anh : kana

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お名前に仮名を振ってください。
O namae ni kana o futte kudasai.
Hãy viết chữ kana vào chỗ tên

日本語の仮名を全部覚えていますか。
nihongo no kana wo zembu oboe te i masu ka
Cậu đã nhớ hết chữ kana trong tiếng Nhật chưa?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kinenbi là gì?

kudari là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : udon là gì? Nghĩa của từ うどん うどん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook