từ điển nhật việt

tsumu là gì? Nghĩa của từ 積む つむ trong tiếng Nhậttsumu là gì? Nghĩa của từ 積む  つむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsumu là gì? Nghĩa của từ 積む つむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 積む

Cách đọc : つむ. Romaji : tsumu

Ý nghĩa tiếng việ t : chất lên (xe)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車に荷物を積んでください。
kuruma ni nimotsu wo tsun de kudasai
Hãy chất hành lý lên xe

この箱を倉庫に積んでください。
kono hako wo souko ni tsun de kudasai
Hãy chất cái hộp này vào nhà kho đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 保健

Cách đọc : ほけん. Romaji : hoken

Ý nghĩa tiếng việ t : bảo hiểm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

保健室で少し休んだわ。
hoken shitsu de sukoshi yasun da wa
Tôi đã nghỉ ngơi 1 chút trong phòng bảo hiểm

保険の成果を改善するべきだ。
hoken no seika wo kaizen suru beki da
Nên cải thiện thành quả bảo hiểm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vo-trach-nhiem là gì?

mot-phia là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsumu là gì? Nghĩa của từ 積む つむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook