từ điển nhật việt

ikiru là gì? Nghĩa của từ 生きる いきる trong tiếng Nhậtikiru là gì? Nghĩa của từ 生きる  いきる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ikiru là gì? Nghĩa của từ 生きる いきる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 生きる

Cách đọc : いきる. Romaji : ikiru

Ý nghĩa tiếng việ t : sống

Ý nghĩa tiếng Anh : live (one’s life)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆一生懸命生きている。
Mina isshoukenmei iki te iru.
Mọi người đang cố gắng nỗ lực để sống

人に何でもいわれても、僕は生き続けなければならない。
Hito ni nani demo iware te mo, boku ha ikitsuduke nakere ba nara nai.
Dù có bị người khác nói gì đi nữa thì tôi vẫn phải tiếp tục sống.

Xem thêm :
Từ vựng : 動かす

Cách đọc : うごかす. Romaji : ugokasu

Ý nghĩa tiếng việ t : di chuyển

Ý nghĩa tiếng Anh : move (something)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部屋の家具を動かしました。
Heya no kagu wo ugokashi mashi ta.
Tôi đã di chuyển đồ đạc trong căn phòng

この車はあっちに動かしてください。
Kono kuruma ha acchi ni ugokashi te kudasai.
Hãy di chuyển chiếc xe này ra chỗ kia.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kowareru là gì?

fukushuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ikiru là gì? Nghĩa của từ 生きる いきる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook