từ điển nhật việt

furu-tsu là gì? Nghĩa của từ フルーツ ふる-つ trong tiếng Nhậtfuru-tsu là gì? Nghĩa của từ フルーツ ふる-つ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu furu-tsu là gì? Nghĩa của từ フルーツ ふる-つ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : フルーツ

Cách đọc : ふる-つ. Romaji : furu-tsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hoa quả

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おいしそうなフルーツゼリーだね。
oishi sou na furu-tsu zeri- da ne
Nước hoa quả trong rất ngon nhỉ

フルーツの中でスイカが一番好きです。
furutsu no naka de suika ga ichiban suki desu
Trong các loại hoa quả thì tôi thích nhất quả dưa hấu.

Xem thêm :
Từ vựng : 年々

Cách đọc : ねんねん. Romaji : nennen

Ý nghĩa tiếng việ t : từng năm, thường niên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

東京の人口は年々増えています。
toukyou no jinkou ha nennen fue te i masu
Dân số Tokyo tăng từng năm

年々天然資源の輸入量が増えている。
nennen tennen shigen no yunyuu ryou ga fue te iru
Mỗi năm thì lượng nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên lại tăng lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phia-sau là gì?

loi-xin-loi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : furu-tsu là gì? Nghĩa của từ フルーツ ふる-つ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook