từ điển nhật việt

gakkai là gì? Nghĩa của từ 学会 がっかい trong tiếng Nhậtgakkai là gì? Nghĩa của từ 学会  がっかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gakkai là gì? Nghĩa của từ 学会 がっかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 学会

Cách đọc : がっかい. Romaji : gakkai

Ý nghĩa tiếng việ t : hội đồng khoa học

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は学会で論文を発表したよ。
Kare ha gakkai de ronbun wo happyou shi ta yo.
Anh ấy đã phát biểu luận văn trong hội đồng khoa học

学会はあの説を否定しました。
gakkai ha ano setsu wo hitei shi mashi ta
Hội đồng khoa học đã phủ nhận thuyết kia.

Xem thêm :
Từ vựng : 承認

Cách đọc : しょうにん. Romaji : shounin

Ý nghĩa tiếng việ t : thừa nhận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは政府の承認を受けた資格です。
Kore ha seifu no shounin wo uke ta shikaku desu.
Đây là giấy phép được chính phủ công nhận

政府はこのミスを承認しました。
seifu ha kono misu wo shounin shi mashi ta
Chính phủ đã thừa nhận lỗi sai này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ki-hieu-dau là gì?

giam-thieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gakkai là gì? Nghĩa của từ 学会 がっかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook