moushiwake là gì? Nghĩa của từ 申し訳 もうしわけ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moushiwake là gì? Nghĩa của từ 申し訳 もうしわけ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 申し訳
Cách đọc : もうしわけ. Romaji : moushiwake
Ý nghĩa tiếng việ t : xin lỗi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
申し訳ございません。
Moushiwake gozai mase n.
thành thực xin lỗi (kịch liệt xin lỗi, rất trang trọng)
今日宿題を家に忘れて、申し訳ございません。
Kyou shukudai wo uchi ni wasure te moushiwake gozai mase n
Em xin lỗi vì hôm nay em quên bài tập ở nhà.
Xem thêm :
Từ vựng : ふと
Cách đọc : ふと. Romaji : futo
Ý nghĩa tiếng việ t : đột nhiên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ふと昔の事を思い出したんだ。
Futo mukashi no koto o omoidashi ta n da.
Đột nhiên tôi nghĩra chuyện của ngày xưa
ふと雨が降った。
futo ame ga futta
Mưa đột nhiên rơi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : moushiwake là gì? Nghĩa của từ 申し訳 もうしわけ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook