noberu là gì? Nghĩa của từ 述べる のべる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu noberu là gì? Nghĩa của từ 述べる のべる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 述べる
Cách đọc : のべる. Romaji : noberu
Ý nghĩa tiếng việ t : trình bày, thuật lại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
上司が意見を述べた。
oushi ga iken o nobe ta.
Cấp trên đã trình bày ý kiến
実のことを述べてください。
jitsu no koto wo nobe te kudasai
Hãy nói sự thật đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 批判
Cách đọc : ひはん. Romaji : hihan
Ý nghĩa tiếng việ t : phê phán, chỉ trích
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は同僚を批判した。
Kare ha douryou wo hihan shi ta.
Anh ấy đã phê phán đồng nghiệp
君は私の作品を批判する権利がない。
kimi ha watashi no sakuhin wo hihan suru kenri ga nai
Cậu không có quyền phê phán tác phẩm của tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : noberu là gì? Nghĩa của từ 述べる のべる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook