từ điển nhật việt

fuukei là gì? Nghĩa của từ 風景 ふうけい trong tiếng Nhậtfuukei là gì? Nghĩa của từ 風景  ふうけい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuukei là gì? Nghĩa của từ 風景 ふうけい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 風景

Cách đọc : ふうけい. Romaji : fuukei

Ý nghĩa tiếng việ t : phong cảnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は山の風景が好きです。
Watashi ha yama no fuukei ga suki desu.

Tôi thích phong cảnh núi

東京の風景は美しいですね。
toukyou no fuukei ha utsukushii desu ne
Phong cảnh của Tokyo đẹp nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : それほど

Cách đọc : それほど. Romaji : sorehodo

Ý nghĩa tiếng việ t : tới mức độ đó

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼がそれほど悩んでいたとは知らなかった。
Kare ga sorehodo nayan de i ta to ha shira nakatta.

Tôi không biết rằng anh ấy đã lo lắng tới mức độ đó

私はそれほど上手ではないよ。
watashi ha sorehodo jouzu de ha nai yo
Tôi không giỏi như vậy đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dan-cu là gì?

co-mat-tham-du là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fuukei là gì? Nghĩa của từ 風景 ふうけい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook