từ điển nhật việt

minshu là gì? Nghĩa của từ 民主 みんしゅ trong tiếng Nhậtminshu là gì? Nghĩa của từ 民主  みんしゅ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu minshu là gì? Nghĩa của từ 民主 みんしゅ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 民主

Cách đọc : みんしゅ. Romaji : minshu

Ý nghĩa tiếng việ t : dân chủ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

民主主義について勉強しました。
minshu shugi nitsuite benkyou shi mashi ta
Tôi đã học về chủ nghĩa dân chủ

イギリスは民主主義の国です。
igirisu ha minshu shugi no kuni desu
Nước Anh là nước dân chủ.

Xem thêm :
Từ vựng : 制限

Cách đọc : せいげん. Romaji : seigen

Ý nghĩa tiếng việ t : hạn chế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は食事を制限しています。
kanojo ha shokuji wo seigen shi te i masu
Cô ấy đang hạn chế ăn uống

お金の使うのを制限している。
okane no tsukau no wo seigen shi te iru
Tôi đang hạn chế dùng tiền.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bo-phieu là gì?

tam-ly là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : minshu là gì? Nghĩa của từ 民主 みんしゅ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook