từ điển nhật việt

kokoroduyoi là gì? Nghĩa của từ 心強い こころづよい trong tiếng Nhậtkokoroduyoi là gì? Nghĩa của từ 心強い こころづよい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kokoroduyoi là gì? Nghĩa của từ 心強い こころづよい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 心強い

Cách đọc : こころづよい. Romaji : kokoroduyoi

Ý nghĩa tiếng việ t : cảm thấy thêm mạnh mẽ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたが一緒にいてくれると心強い。
anata ga issho ni i te kureru to kokorozuyoi
Có anh ở bên cạnh tôi cảm thấy thêm mạnh mẽ

夜中に家に一人でいるのは本当に心強い。
yonaka ni uchi ni hitori de iru no ha hontouni kokorozuyoi
Ở nhà một mình vào giữa đêm thật là dũng cảm.

Xem thêm :
Từ vựng : 無駄遣い

Cách đọc : むだづかい. Romaji : mudadukai

Ý nghĩa tiếng việ t : lãng phí

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

無駄遣いを親に叱られたよ。
mudazukai wo oya ni shikara re ta yo
Tôi bị mẹ mắng vì lãng phí

紙を無駄遣くするのはだめだ。
kami wo muda ya ku suru no ha dame da
Không được lãng phí giấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bieu-tuong là gì?

khoa-mat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kokoroduyoi là gì? Nghĩa của từ 心強い こころづよい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook