kara là gì? Nghĩa của từ 空 から trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kara là gì? Nghĩa của từ 空 から trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 空
Cách đọc : から. Romaji : kara
Ý nghĩa tiếng việ t : trống rỗng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この瓶はもう空ね。
kono kame ha mou kara ne
Chiếc bình này trống rỗng
この部屋は空です。
kono heya ha kara desu
Căn phòng này trống không.
Xem thêm :
Từ vựng : 関わる
Cách đọc : かかわる. Romaji : kakawaru
Ý nghĩa tiếng việ t : liên quan tới
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
医師は人の命に関わる大切な職業だよ。
ishi ha hito no inochi ni kakawaru taisetsu na shokugyou da yo
Bác sỹ là nghệ quan trọng có liên quan tới tính mạng con người
この問題は哲学にかかわる。
kono mondai ha tetsugaku ni kakawaru
Vấn đề này liên quan tới triết học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
ban-be-cung-hoi-cung-thuyen là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kara là gì? Nghĩa của từ 空 から trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook