henkou là gì? Nghĩa của từ 変更 へんこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu henkou là gì? Nghĩa của từ 変更 へんこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 変更
Cách đọc : へんこう. Romaji : henkou
Ý nghĩa tiếng việ t : thay đổi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
予定が変更になりました。
yotei ga henkou ni nari mashi ta
Dự định đã thay đổi
今の状況を変更しにくい。
ima no joukyou wo henkou shi nikui
Khó có thể thay đổi tình hình hiện giờ.
Xem thêm :
Từ vựng : 限り
Cách đọc : かぎり. Romaji : kagiri
Ý nghĩa tiếng việ t : giới hạn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
限りある資源を大切にしよう。
kagiri aru shigen wo taisetsu ni shiyo u
Hãy coi trọng nguồn tài nguyên có hạn
食べ放題は時間の限りがある。
tabe houdai ha jikan no kagiri ga aru
Ăn thoả thích có giới hạn thời gian.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : henkou là gì? Nghĩa của từ 変更 へんこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook