yousu là gì? Nghĩa của từ 様子 ようす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yousu là gì? Nghĩa của từ 様子 ようす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 様子
Cách đọc : ようす. Romaji : yousu
Ý nghĩa tiếng việ t : tình hình
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の様子を見てきます。
kanojo no yousu wo mi te ki masu
Tôi đi xem tình hình con gái về
君の今の様子は元気なさそうです。
kimi no ima no yousu ha genki na sa sou desu
Tình hình cậu hôm nay có vẻ khoẻ mạnh.
Xem thêm :
Từ vựng : 活用
Cách đọc : かつよう. Romaji : katsuyou
Ý nghĩa tiếng việ t : phát huy, tận dụng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はインターネットを活用しているの。
kanojo ha inta-netto wo katsuyou shi te iru no
Cô ấy đang tận dụng mạng internet
自分の長所を活用してください。
jibun no chousho wo katsuyou shi te kudasai
Hãy phát huy sở trường của mình.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yousu là gì? Nghĩa của từ 様子 ようす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook