kai là gì? Nghĩa của từ 会 かい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kai là gì? Nghĩa của từ 会 かい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 会
Cách đọc : かい. Romaji : kai
Ý nghĩa tiếng việ t : cuộc họp, hiệp hội
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会は午後9時に終わりました。
kai ha gogo kyuu ji ni owari mashi ta
Cuộc họp đã kết thúc lúc 9 giờ tối
会は5時に開かれます。
kai ha go ji ni aka re masu
Cuộc họp sẽ được bắt đầu lúc 5 giờ.
Xem thêm :
Từ vựng : 事
Cách đọc : こと. Romaji : koto
Ý nghĩa tiếng việ t : sự việc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そんな事をしてはいけません。
sonna koto wo shi te ha ike mase n
Không được làm việc đó
嫌なことをしたくない。
iya na koto wo shi taku nai
Tôi không muốn làm điều tôi ghét.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kai là gì? Nghĩa của từ 会 かい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook